Hướng dẫn bảo dưỡng xe nâng đứng lái
– Xe nâng đứng lái cần kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ, để nó hoạt động được tốt, việc kiểm tra và bảo dưỡng thường bị lơ là, bạn phải phát hiện những sự cố và giải quyết chúng kịp thời.
– Hãy sử dụng phụ tùng chính hãng của nhà sản xuất nhằm gia tăng hiệu quả hoạt động. Không sử dụng các loại dầu khác so với khuyến cáo khi thay hoặc tra dầu.
– Không được sửa chữa xe nâng điện đứng lái nếu bạn không được đào tạo chuyên môn. Thực hiện bảo dưỡng xe đúng lịch, sau khi thực hiện bảo dưỡng, bạn cần ghi báo cáo.
Ắc quy xe nâng đứng lái
Mục kiểm tra | Yêu cầu | Dụng cụ | 1 ngày | 1 tuần | 1 tháng | 3 tháng | 6 tháng |
Ắc quy | Mức điện phân | Ước lượng bằng mắt | 〇 | 〇 | 〇 | 〇 | |
Tỉ lệ điện phân | Tỷ trọng kế | 〇 | 〇 | 〇 | 〇 | ||
Số lượng ắc quy | 〇 | 〇 | 〇 | 〇 | 〇 | ||
Lỏng đầu cực | 〇 | 〇 | 〇 | 〇 | 〇 | ||
Lỏng dây nối | 〇 | 〇 | 〇 | 〇 | 〇 | ||
Độ sạch của mặt ắc quy | 〇 | 〇 | 〇 | 〇 | |||
Xem có dụng cụ trên ắc quy không | 〇 | 〇 | 〇 | 〇 | 〇 | ||
Độ chặt của nắp | 〇 | 〇 | 〇 | 〇 | |||
Xa nguồn lửa | 〇 | 〇 | 〇 | 〇 | 〇 |
Bộ điều khiển động cơ xe nâng đứng lái
Mục kiểm tra | Bảo dưỡng yêu cầu | Dụng cụ | 1 ngày | 1tuần | 1tháng | 3 tháng | 6 tháng |
Bộ điều khiển | Kiểm tra bộ nối xem có mòn không | 〇 | 〇 | ||||
Kiểm tra công tắc tơ xem có chạy không | 〇 | 〇 | |||||
Kiểm tra công tắc đóng ngắt xem có chạy không | 〇 | 〇 | |||||
Kiểm tra kết nối giữa động cơ, ắc quy và bộ nguồn. | 〇 | 〇 |
Động cơ xe nâng điện đứng lái
Mục kiểm tra | Bảo dưỡng yêu cầu | Dụng cụ | 1 ngày | 1 tuần | 1 tháng | 3 tháng | 6 tháng |
Động cơ | Vệ sinh bên ngoài động cơ | 〇 | 〇 | 〇 | |||
Vệ sinh hoặc thay thế ổ bi | 〇 | ||||||
Kiểm tra bàn chải carbon và chỉnh lưu xem có mòn không, xem lò so có hoạt động bình thường không | 〇 | 〇 | 〇 | ||||
Xem kết nối có chính xác và chắc chắn không | 〇 | 〇 | 〇 | ||||
Lau bột carbon trên tấm nâng và thiết bị nâng | 〇 | 〇 |
Bộ truyền động xe nâng hàng đứng lái
Mục kiểm tra | Bảo dưỡng yêu cầu | Dụng cụ | 1 ngày | 1 tuần | 1 tháng | 3 tháng | 6 tháng |
Hộp truyền động | Tiếng ồn bất thường | 〇 | 〇 | 〇 | 〇 | 〇 | |
Kiểm tra rò rỉ dầu | 〇 | 〇 | 〇 | 〇 | 〇 | ||
Thay dầu | X | ||||||
Hệ thống lái | Bánh xe bôi trơn | 〇 | 〇 | 〇 | 〇 | ||
Xem đánh lái có linh hoạt không | 〇 | 〇 | 〇 | 〇 | 〇 | ||
Tiếng ồn bất thường | 〇 | 〇 | 〇 | 〇 | 〇 | ||
Xoay tay điều khiển | 〇 | 〇 | 〇 | 〇 | 〇 |
Bánh xe nâng điện đứng lái
Mục kiểm tra | Bảo dưỡng yêu cầu | Dụng cụ | 1 ngày | 1 tuần | 1 tháng | 3 tháng | 6 tháng |
Bộ truyền động, bánh xe cân bằng, và bánh xe chịu tải | Mòn, hoặc nứt | Bằng mắt | 〇 | 〇 | 〇 | 〇 | 〇 |
Vặn chặt bu lông | 〇 | 〇 | 〇 | 〇 | |||
Xem có dây chão nào trên bánh xe không | 〇 | 〇 | 〇 | 〇 | 〇 |
Hệ thống phanh
Mục kiểm tra | Bảo dưỡng yêu cầu | Dụng cụ | 1 ngày | 1 tuần | 1 tháng | 3 tháng |
Công tắc phanh | Kiểm tra trạng thái phanh khi tay điều khiển ở vị trí đứng hoặc ngang | 〇 | 〇 | 〇 | 〇 | 〇 |
Xem dù công tắc phanh có lỏng không | 〇 | 〇 | 〇 | |||
Trống phanh | Độ chặt | 〇 | 〇 | 〇 | ||
Mòn | 〇 | 〇 | ||||
Khe hở giữa trống và guốc phanh | 〇 | 〇 | ||||
Xem phanh có linh hoạt không | 〇 | 〇 | 〇 | 〇 | 〇 |
Hệ thống thủy lực
Mục kiểm tra | Bảo dưỡng yêu cầu | Dụng cụ | 1 ngày | 1 tuần | 1 tháng | 3 tháng | 6 tháng |
Bể dầu thủy lực | Kiểm tra mức dầu, thay dầu | 〇 | 〇 | 〇 | 〇 | X | |
Lọc hút bộ lọc | 〇 | ||||||
Tháo để loại bỏ tạp chất | 〇 | ||||||
Ống, cuộn ống và khớp quay | Kiểm tra rò rỉ dầu, lỏng, vỡ, biến dạng, hay hư hỏng không | 〇 | 〇 | 〇 | |||
Thay ống | X
1-2 years |
||||||
Bơm thủy lực | Kiểm tra bơm thủy lực xem có rò rỉ dầu hay tiếng ồn không | 〇 | 〇 | 〇 | 〇 | 〇 | |
Kiểm tra bánh răng truyền động bơm xem có mòn không | X | 〇 | 〇 | 〇 |
Hệ thống nâng
Mục kiểm tra | Bảo dưỡng yêu cầu | 1 ngày | 1 tuần | 1 tháng | 3 tháng | 6 tháng |
Dây xích và bánh răng | Kiểm tra xích xem có bị căng, hư hỏng hay gỉ không | 〇 | 〇 | 〇 | 〇 | 〇 |
Bôi trơn xích | 〇 | 〇 | 〇 | |||
Kiểm tra kết nối của chốt xích và xích xem có lỏng không | 〇 | 〇 | 〇 | |||
Kiểm tra bánh răng xem có biến dạng hay hư hỏng không | 〇 | 〇 | 〇 | |||
Kiểm tra ổ trục bánh răng xem có lỏng không | 〇 | 〇 | 〇 | |||
Đồ gá tùy chọn | Kiểm tra chung | 〇 | 〇 | 〇 | ||
Xi lanh nâng | Kiểm tra cần pit-tông, vít cần, và kết nối xem có biến dạng hay hư hỏng không | 〇 | 〇 | 〇 | 〇 | 〇 |
Kiểm tra các xi lanh có hoạt động đúng không | 〇 | 〇 | 〇 | 〇 | 〇 | |
Kiểm tra rò rỉ dầu | 〇 | 〇 | 〇 | 〇 | 〇 | |
Kiểm tra các chốt và bạc lót xilanh xem có mòn hay hư hỏng không | 〇 | 〇 | 〇 | |||
Chìa nâng | Kiểm tra chìa nâng xem có hư hỏng, biến dạng hay mòn không | 〇 | 〇 | 〇 | ||
Kiểm tra chốt hãm xem có hư hỏng hay mòn không | 〇 | 〇 | ||||
Kiểm tra đế chìa nâng và mối hàn móc xem có bị nứt hay mòn không | 〇 | 〇 | 〇 | |||
Trụ &
giá |
Kiểm tra các thành phần chéo trên các trụ bên trong và ngoài xem có mối hàn lỗi, nứt hay hư hỏng không | 〇 | 〇 | 〇 | ||
Kiểm tra khung xi lanh nghiêng và trục xem có mối hàn lỗi, vết nứt hay hư hỏng không | 〇 | 〇 | 〇 | |||
Kiểm tra trục bên trong và ngoài xem có mối hàn lỗi, vết nứt hay hư hỏng không | 〇 | 〇 | 〇 | |||
Kiểm tra xem có mối hàn lỗi, vết nứt hay hư hỏng không ở giá nâng không | 〇 | 〇 | 〇 | |||
Kiểm tra các ổ trục con lăn xem có lỏng không | 〇 | 〇 | 〇 | |||
Kiểm tra các bạc lót đỡ trục có bị mòn hay hư hỏng không | 〇 | |||||
Kiểm tra bu lông mũ trên trục xem có lỏng không | 〇
(lần đầu) |
〇 | ||||
Kiểm tra bu lông xi lanh nâng, bu lông cần pit tông, bu lông chữ U, bu lông dẫn hướng đầu piston xem có lỏng không | 〇
(lần đầu) |
〇 | ||||
Kiểm tra các con lăn, chốt con lăn và các bộ phận hàn xem có nứt hay hư hỏng không | 〇 | 〇 | 〇 |
Bổ sung
Mục kiểm tra | Bảo dưỡng yêu cầu | Dụng cụ | 1 ngày | 1 tuần | 1 tháng | 3 tháng | 6 tháng |
Công tắc ngắt mạch khẩn cấp | Trạng thái | 〇 | 〇 | 〇 | 〇 | 〇 | |
Nút nâng và hạ | Trạng thái | 〇 | 〇 | 〇 | 〇 | 〇 | |
Còi | Kiểm tra hoạt động đúng không và lắp chặt không | 〇 | 〇 | 〇 | 〇 | 〇 | |
Đồng hồ đo | Kiểm tra các đồng hồ xem vận hành đúng không | 〇 | 〇 | 〇 | 〇 | 〇 | |
Dây điện | Dây có hư hỏng hay lỏng không | 〇 | 〇 | 〇 | 〇 | ||
Mối nối mạch điện có lỏng không | 〇 | 〇 | 〇 |
Chú ý
– Không hút thuốc trong quá trình bảo dưỡng xe nâng hàng nói chung
– Bạn nên tắt công tắc và rút phích cắm trước khi bảo dưỡng (ngoại trừ một số trường hợp xử lý sự cố).
– Vệ sinh phần điện bằng khí nén. Không vệ sinh bằng nước.
– Không đặt bàn tay, chân hoặc bất kỳ phần nào của cơ thể vào khe giữa trụ và dụng cụ.
– Nếu điều kiện làm việc khắc nghiệt, hãy thực hiện bảo trì sớm hơn lịch bảo dưỡng.
– Trọng lượng của trục tương đối nặng. Khoảng 500-510 kg.
– Độ sạch của dầu thủy lực phải tuân theo tiêu chuẩn NAS-1638 loại 12.
security monitor pro alternative |
vray sketchup 2018 crackeado |
3ds powersaves license key generator |
plotagraph pro crack |
file lisensi secureline vpn avast |