TOP 20 nhà cung cấp xe nâng lớn nhất thế giới 2017
TOP 20 nhà cung cấp xe nâng 2017 không giống bất kỳ danh sách nào trong những năm qua. Mặc dù tên nhà cung cấp xe nâng hàng không thay đổi, nhưng vị trí thì có sự thay đổi lớn. Những sự thay đổi này đa số là do mua bán và sát nhập các hãng sản xuất lại với nhau.
TOP 20 nhà cung cấp xe nâng 2017
Ở vị trí số 1 trong suốt 15 năm qua vẫn là TICO Toyota, với doanh thu 8.563 tỷ USD tăng trưởng 0% so với năm 2016. Khoảng cách mà Toyota tạo ra so với vị trí số 2 là rất lớn, trong năm nay họ mua lại 2 công ty Bastian Solutions và Vanderlande Industries. Bằng những chính sách sát nhập đã giúp cho Toyota liên tục tăng trưởng ổn định trong nhiều năm đã qua.
Vẫn như TOP 20 nhà cung cấp xe nâng 2016, vị trí số 2 thuộc về KION AG, tăng trưởng 4%, doanh thu 5.789 tỷ USD. Trong năm 2016, KION đã ra mắt nhiều mẫu xe nâng LINDE và BAOLI được phát triển riêng cho thị trường Bắc Mỹ. KION cũng vừa công bố kế hoạch mở rộng nhà máy sản xuất xe nâng hàng ở South Carolina lên 2.000 xe nâng một năm vào năm 2020.
Xe nâng UniCarriers năm 2016 đứng ở vị trí thứ 7, Mitsubishi Nichiyu Forklift năm 2016 đứng ở vị trí thứ 6. Trong năm 2016, UniCarriers được Mitsubishi Nichiyu Forklift mua lại với giá trị không tiết lộ. Điều này làm cho doanh thu của Mitsubishi Nichiyu Forklift trong năm 2017 có tăng trưởng vượt bậc. Họ vươn lên vị trí số 3 của danh sách nhà cung cấp xe nâng hàng trên thế giới trong năm 2017.
Sự kết hợp của UniCarriers và Mitsubishi Nichiyu Forklift đã đẩy Jungheinrich từ vị trí thứ 3 (2016) xuống vị trí thứ 4 trong năm 2017. Mặc dù trong năm 2017 Jungheinrich có sự tăng trưởng đáng kinh ngạc 8.5%, nhưng con số đó vẫn không thể bù đắp. Jungheinrich cũng mở rộng mạng lưới bán hàng và dịch vụ toàn cầu, đưa sự hiện diện trên toàn thế giới đến 36 quốc gia.
Đứng ở vị trí thứ 5 Crown Equipment trong năm 2017 tăng trưởng 10%, doanh thu vượt mức 3 tỷ USD.
Xếp vị trí thứ 6 là Hyster-Yale Group, với doanh thu 2.57 tỷ USD. Doanh thu từ bán xe nâng sụt giảm nhưng doanh thu từ bộ đính kèm xe nâng lại tăng vượt bậc, nhờ mua lại hãng Bolzoni Auramo và Meyer.
Đứng ở vị trí thứ 7 năm nay là xe nâng Heli với sự tăng trưởng 2.3% so với năm ngoái. 86.625 chiếc xe nâng bán trong năm nay, Heli khẳng định mình là nhà sản xuất xe nâng hàng số 1 tại Trung Quốc 26 năm liên tiếp.
Với sự tăng trưởng vượt bậc 10%, doanh thu đạt 781 triệu USD, Doosan nhảy từ vị trí thứ 11 lên vị trí thứ 8 trong năm 2017.
Bảng xếp hạng xe nâng hàng năm 2017
2016 |
Company |
Rank 2015 |
Doanh thu 2015 |
Doanh thu 2016 |
Tăng trưởng |
Thương hiệu |
Địa chỉ trụ sở |
|
Toyota Industries Corporation |
1 |
8559 |
8563 |
0% |
Toyota, Raymond |
Aichi, Japan |
|
KION Group |
2 |
5659 |
5879 |
3.9% |
Linde, Baoli |
Wiesbaden, Germany |
|
Mitsubishi Nichiyu Forklift Co., Ltd. |
6 |
2012 |
3407 |
69.3% |
UniCarriers, Mitsubishi, CAT, TCM, Atlet, Barrett, Jungheinrich (NA only) |
Kyoto, Japan |
|
Jungheinrich AG |
3 |
2998 |
3252 |
8.5% |
Sold in NA by MCFA |
Hamburg, Germany |
|
Crown Equipment Corp. |
4 |
2640 |
2910 |
10.2% |
Crown, Hamech |
New Bremen, Ohio |
|
Hyster-Yale Materials Handling, Inc. |
5 |
2578 |
2570 |
-0.3% |
Hyster, Yale |
Cleveland, Ohio |
|
Anhui Forklift Truck Group Corp. |
8 |
907 |
928 |
2.3% |
Heli, CHL |
Hefei, Anhui, China |
|
Doosan Industrial Vehicle |
11 |
706 |
781 |
10.6% |
Doosan |
Seoul, South Korea |
|
Hangcha Group Co., Ltd. |
12 |
704 |
774 |
9.9% |
HC, Hangcha |
Hangzhou, China |
|
Clark Material Handling International, Inc. |
10 |
739 |
740 |
0.1% |
Clark |
Seoul, South Korea |
|
Komatsu Ltd. |
9 |
760 |
616 |
-18.9% |
Komatsu |
Tokyo, Japan |
|
Hyundai Heavy Industries |
13 |
477 |
477* |
0% |
Hyundai |
Ulsan, South Korea |
|
Combilift Ltd. |
14 |
212 |
227 |
7.1% |
Combilift |
Monaghan, Ireland |
|
EP Equipment, Ltd. |
16 |
160 |
200 |
25.0% |
Big Joe |
Hangzhou, China |
|
Konecranes |
N/A |
185 |
185* |
0% |
Konecranes |
Hyvinkää, Finland |
|
Lonking Forklift Co., Ltd. |
15 |
163 |
163* |
0% |
Lonking |
Shanghai, China |
|
Manitou |
N/A |
115 |
136 |
18.3% |
Manitou |
Ancenis Cedex, France |
|
Hubtex |
18 |
76 |
76* |
0% |
Hubtex |
Fulda, Germany |
|
Paletrans Equipment |
19 |
69 |
69* |
0% |
Paletrans |
Cravinhos, Brazil |
|
Godrej & Boyce Manufacturing |
20 |
63 |
67 |
6.3% |
Not available in North America |
Mumbai, India |